ESF5206LOWESF5206LOXLT Indaplovė Naudojimo instrukcija 2TH เครื่องลางจาน คูมือการใชงาน 21VI Máy Rửa Chén Hướng dẫn Sử dụng 38
• Indikatorius rodo esamąnuostatą: įjungta = AirDry yraaktyvinta.3. Norėdami pakeisti nuostatą,paspauskite Delay.• Jeigu indikatorius yraišjungtas
7.2 Kaip pripildyti skalavimopriemonės dalytuvąABDCMAX1234+-ABDCDĖMESIONaudokite tik indaplovėmsskirtą skalavimo priemonę.1. Paspauskite atlaisvinimo
2030BA DC1. Paspauskite atlaisvinimo mygtuką(B), kad atidarytumėte dangtelį (C).2. Pripilkite ploviklio miltelių arba įdėkitetabletę į skyrių (A).3. J
2. Norėdami įjungti programą,paspauskite Start.Programos atšaukimasPaspauskite ir palaikykite Start ir Delay,kol pradės mirksėti paleidimoindikatorius
1. Nustatykite didžiausią vandensminkštiklio lygį.2. Įsitikinkite, kad druskos ir skalavimopriemonės talpyklos yra pilnos.3. Paleiskite trumpiausią pr
1. Pasukite filtrą (B) prieš laikrodžiorodyklę ir ištraukite jį.2. Išimkite filtrą (C) iš filtro (B). 3. Išimkite plokščią filtrą (A).4. Išplaukite fi
• Jeigu reguliariai naudojate trumpostrukmės programas, prietaiso vidujegali likti riebalų ir kalkių likučių. Norintnuo to apsisaugoti, rekomenduojame
Problema ir įspėjamasis kodas Galimos priežastys ir sprendimo būdaiIš prietaiso neišleidžiamas vanduo.• Protarpiais 2 kartus sumirksi pa‐baigos indika
11.1 Nepatenkinami plovimo ir džiovinimo rezultataiProblema Galimos priežastys ir sprendimo būdaiPrasti plovimo rezultatai. • Žr. skyrius „Kasdienis n
Problema Galimos priežastys ir sprendimo būdaiProgramai pasibaigus, daly‐tuve lieka ploviklio.• Ploviklio tabletė užstrigo dalytuve ir todėl nebuvoišp
TURINYS1. SAUGOS INFORMACIJA...22. SAUGOS INSTRUKCIJOS...
Talpa Vietos nuostatos 13Energijos sąnaudos Įjungimo režimas (W) 5.0Energijos sąnaudos Išjungimo režimas (W) 0.501) Kitas vertes žr. techninių duomenų
สารบัญ1. ขอมูลดานความปลอดภัย... 212. คำแนะนำดานความปลอดภัย...
เจ็บหรือความเสียหายที่เปนผลมาจากการติดตั้งหรือใชงานที่ไมถูกตอง เก็บชุดคำแนะนำเพื่อความปลอดภัยไวในที่ที่เรียกคนเพื่ออางอิงไดอยางสะดวก1.1 ความป
• อยาใชเครื่องพนสเปรยไอน้ำแรงดันสูงและ/หรือไอน้ำรอนเพื่อทำความสะอาดเครื่องใช• เครื่องจะมีชองระบายอากาศที่ดานลาง โดยจะตองไมมีสิ่งกีดขวาง เช
3. รายละเอียดผลิตภัณฑ54810 9 116712 2311ดานบน2แขนพนสเปรยชวงบน3แขนพนสเปรยชวงลาง4ตัวกรอง5แผนระบุพิกัด6ชองเติมเกลือ7ชองระบายอากาศ8ที่จายน้ำย
4. แผงควบคุม1 2 34561ไฟแสดงการเปด/ปด2เครื่องหมายแสดงโปรแกรม3ไฟสัญลักษณ4ปุมหนวงเวลา5ปุมเริ่มทำงาน6แปนตั้งโปรแกรม4.1 ไฟสถานะไฟสถานะ รายละเอียดรอบ
5. โปรแกรมโปรแกรม ระดับความ‐เลอะประเภทโหลดชวงของ‐โปรแกรมขอมูลความสิ้นเปลือง1)ระยะเวลา(ต่ำสุด)พลังงาน(kWh)น้ำ(ล.) 2)คราบปกติถวยชามและ‐เครื่องใชบน‐โ
การตั้งคาโหมดเลือกโปรแกรมการทำงานเครื่องอยูในโหมดเลือกโปรแกรมเมื่อไฟสถานะเปด/ปดติดสวางและไฟสถานะเริ่มการทำงานเริ่มติดกะพริบขณะเปดใชเครื่อง เครื
โปรแกรมการทำงานแรก ปลอยมือจากปุม Delay เมื่อไฟสถานะ Start และปุมเปด/ปดเริ่มกะพริบ• ไฟสถานะ ที่ติดกะพริบเปนการแสดงคาปจจุบัน เชน กะพริบ 5 ครั
7.1 ที่เติมเกลือขอควรระวังใชเฉพาะเกลือสำหรับเครื่องลางจานเทานั้นเกลือใชสำหรับเติมใหกับเรซินในตัวปรับความกระดางของน้ำเพื่อใหแนใจวาการลางจะมี
už sužalojimus ar žalą, patirtą dėl netinkamo prietaisoįrengimo ar naudojimo. Instrukciją visada laikykitesaugioje ir pasiekiamoje vietoje, kad prirei
• หากสวนแสดงระดับน้ำยาเคลือบแหงเปดทำงาน ใหเติมน้ำยาเคลือบแหงในที่จาย3. ใสสิ่งของที่จะลางในกระเชา4. เติมน้ำยาลาง5. เริ่มตนการทำงานของโปรแกรม
การยกเลิกการหนวงเวลาการเริ่มทำงานขณะเครื่องกำลังนับถอยหลัง1. กดคางที่ Start และ Delay จนกวาไฟสถานะการเริ่มทำงานจะเริ่มติดกะพริบ2. กด Start เพื่อเริ
• อยาใสของที่ทำจากไม เขาสัตว อะลูมิเนียมโลหะผสมดีบุกและทองแดงในเครื่อง• อยาใสของที่สามารถดูดซับน้ำลงในเครื่อง(ฟองน้ำ ผา)• นำเศษอาหารชิ้นใหญออก
2. นำไสกรอง (C) ออกจากตัวกรอง (B) 3. นำตัวกรองแบบเรียบออก (A)4. ลางตัวกรอง5. จะตองไมมีเศษอาหารหรือคราบตกคางที่หรือรอบ ๆ ขอบอาง6. ใสตัวกรองแบบเร
11. การแกไขปญหาหากเครื่องไมเริ่มทำงานหรือหยุดทำงานไปเฉย ๆ กอนติดตอศูนยบริการที่ไดรับอนุญาตใหตรวจสอบวาสามารถแกไขปญหาไดเองหรือไมตามขอมูลที
ปญหาและรหัสเตือน สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดมีการรั่วไหลเล็กนอยจากประตูเครื่อง • เครื่องไมไดระดับ คลายหรือขันแนนขาปรับ(ถามี)• ประตูเคร
ปญหา สาเหตุและแนวทางแกไขปญหาที่เปนไปไดมีคราบและหยดน้ำแหงที่แกว‐และจาน• ปริมาณน้ำยาเคลือบแหงไมเพียงพอ ปรับระดับน้ำยา‐เคลือบแหงใหสูงขึ้น• ปริ
ดูในหัวขอ "กอนใชครั้งแรก" "การใชทั่วไป" หรือ "เคล็ดลับและคำแนะนำ" เพื่อพิจารณาสาเหตุอื่น ๆ12. ขอมูลทางเทคนิคขนาด กว
MỤC LỤC1. THÔNG TIN VỀ AN TOÀN... 382. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...
nhiệm đối với bất kỳ thương tích hoặc hư hỏng nào dolắp đặt hoặc sử dụng không đúng cách. Luôn giữ tài liệuhướng dẫn sử dụng ở nơi an toàn và dễ ti
• Įdėkite stalo įrankius į stalo įrankių krepšelį taip, kadaštrūs galai būtų nukreipti žemyn, arba sudėkite juos įstalo įrankių stalčių horizontalioje
• Đặt dao kéo trong giỏ dao kéo với các đầu sắc nhọnhướng xuống hoặc đặt chúng trong ngăn dao kéo ở vịtrí nằm ngang với các cạnh sắc hướng xuống.• Khô
2.4 Sử dụng• Không ngồi hoặc đứng lên cửa mở.• Chất tẩy rửa cho máy rửa chén nguyhiểm. Hãy tuân thủ các hướng dẫn vềan toàn trên bao bì chất tẩ
4. BẢNG ĐIỀU KHIỂN1 2 34561Bật/tắt đèn chỉ báo2Mức đánh dấu chương trình3Đèn chỉ báo4Nút trễ5Nút khởi động6Núm điều chỉnh chươn
5. CHƯƠNG TRÌNHChương trình Độ bẩnLoại nạpGiai đoạnchương trìnhGiá trị tiêu thụ1)Thờigian hoạtđộng(tốithiểu)Nănglượng(kWh)Nước(l) 2)Bẩn bìnhthườn
Vì thiết bị lưu trữ các cài đặt đã lưu,nên không cần phải định cấu hìnhthiết bị trước mỗi chu kỳ.Cách đặt chế độ chọn chươngtrìnhThiết bị ở chế độ chọ
chiều kim đồng hồ cho đến khi mứcđánh dấu chương trình biểu thịchương trình đầu tiên. Thả Delay khicác đèn chỉ báo Start và bật/tắt bắtđầu nhấp nháy.•
Sau khi bắt đầu chương trình, có thể mấttối đa 5 phút để thiết bị nạp lại keo trongchất làm mềm nước. Có vẻ như thiết bịđang không hoạt động. Giai đoạ
Quý vị có thể vặn núm chọnđiều chỉnh lượng nhả (B)giữa vị trí 1 (lượng thấp nhất)và vị trí 4 hoặc 6 (lượng caonhất).8. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY1. Mở vòi nư
Mở cửa khi thiết bị hoạt độngMở cửa trong khi chương trình đang chạythiết bị sẽ dừng. Điều này có thể ảnhhưởng đến việc tiêu thụ năng lượng vàthời gia
và muối riêng biệt để có kết quả làmsạch và khô tối ưu.• Hãy chạy thiết bị ít nhất một lần mỗitháng sử dụng chất làm sạch thiết bị,đặc biệt thích hợp
• Jeigu pažeista vandens įleidimožarna, nedelsdami užsukite vandensčiaupą ir ištraukite kištuką iš elektrostinklo lizdo. Dėl vandens įleidimožarnos pa
10.1 Làm sạch bộ lọcHệ thống làm sạch gồm 3 phần.CBA1. Vặn bộ lọc (B) ngược chiều kim đồnghồ và lấy ra.2. Lấy bộ lọc (C) ra khỏi bộ lọc (B). 3. Lấ
CẨN TRỌNG!Bộ lọc không được lắp đặtđúng vị trí có thể dẫn đếnkết quả rửa kém và làmhỏng thiết bị.10.2 Làm sạch cần phunKhông tháo bỏ cần phun. Nếu các
Vấn đề và mã báo động Nguyên nhân có thể có và giải phápThiết bị không chứa đầy nước.• Đèn chỉ báo kết thúc thỉnhthoảng nhấp nháy 1 lần.• Đèn Start ch
Tham khảo chương “Trướclần sử dụng đầu tiên”, “Sửdụng hàng ngày”, hoặc "Mẹo và lời khuyên" đối vớicác nguyên nhân có thểkhác.Sau khi bạn
Vấn đề Nguyên nhân có thể có và giải phápVết gỉ sắt trên dao kéo. • Sử dụng quá nhiều muối trong nước để rửa. Thamkhảo chương “Chất làm mềm nước&quo
Nguồn nước Nước lạnh hoặc nướcnóng 2)tối đa 60 °CCông suất Cài đặt vị trí 13Mức tiêu thụ điện Chế độ để bật (W) 5.0Mức tiêu thụ điện Chế đô
www.electrolux.com/shop156932080-A-382018
4. VALDYMO SKYDELIS1 2 34561Įjungimo / išjungimo indikatorius2Programos žymeklis3Indikatoriai4Paleidimo atidėjimo mygtukas5Paleidimo mygtukas6Programų
5. PROGRAMOSPrograma NešvarumolaipsnisĮkrovos tipasProgramos fa‐zėsSąnaudos1)Trukmė(min.)Energija(kWh)Vanduo(l) 2)VidutiniškaisuteptiIndai bei staloįr
6. NUOSTATOS6.1 Programos pasirinkimorežimas ir naudotojo režimasKai prietaisas veikia programospasirinkimo režimu, galima nustatytiprogramą ir įeiti
Jeigu naudojate įprastą ploviklį arkombinuotąsias tabletes (su arba bedruskos), nustatykite tinkamąvandens kietumo lygį, kad druskospapildymo indikato
Commenti su questo manuale